-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Bảng quy đổi giữa các chỉ số đường huyết trong đơn vị mg/dL và mmol/L
Đăng bởi Đông y gia truyền Trịnh Ngọc Anh vào lúc 11/12/2024
Dưới đây là bảng quy đổi giữa các chỉ số đường huyết trong đơn vị mg/dL và mmol/L. Bạn có thể sử dụng bảng này để dễ dàng chuyển đổi giữa hai đơn vị đo đường huyết phổ biến.
Chỉ số Đường huyết | Đơn vị mg/dL | Đơn vị mmol/L |
---|---|---|
Đường huyết khi đói (Fasting blood glucose) | 70 - 100 mg/dL | 3.9 - 5.6 mmol/L |
Tiền tiểu đường (Fasting blood glucose) | 100 - 125 mg/dL | 5.6 - 6.9 mmol/L |
Tiểu đường (Fasting blood glucose) | ≥ 126 mg/dL | ≥ 7.0 mmol/L |
Đường huyết sau ăn 2 giờ (Postprandial blood glucose) | < 140 mg/dL | < 7.8 mmol/L |
Tiền tiểu đường (Postprandial blood glucose) | 140 - 199 mg/dL | 7.8 - 11.0 mmol/L |
Tiểu đường (Postprandial blood glucose) | ≥ 200 mg/dL | ≥ 11.1 mmol/L |
Hemoglobin A1c (HbA1c) | < 5.7% | < 5.7% (không đổi theo mmol/L) |
Tiền tiểu đường (HbA1c) | 5.7% - 6.4% | 5.7% - 6.4% (không đổi theo mmol/L) |
Tiểu đường (HbA1c) | ≥ 6.5% | ≥ 6.5% (không đổi theo mmol/L) |
Công thức quy đổi từ mg/dL sang mmol/L:
- Để chuyển từ mg/dL sang mmol/L, bạn chia giá trị đo được trong mg/dL cho 18.
- mmol/L = mg/dL ÷ 18
Ví dụ quy đổi:
- Đường huyết 100 mg/dL tương đương với 5.6 mmol/L (100 ÷ 18 = 5.56).
- Đường huyết 180 mg/dL tương đương với 10 mmol/L (180 ÷ 18 = 10).
Hy vọng bảng quy đổi này sẽ giúp bạn dễ dàng kiểm soát và theo dõi các chỉ số đường huyết!
Tags :
bảng quy đổi giữa các chỉ số đường huyết trong đơn vị mg/dL và mmol/L
biến chứng đái tháo đường
chỉ số đường huyết
chữa đái đường
quy đổi chỉ số đường huyết
tiểu đường
trịnh ngọc anh
đái tháo đường
đông y gia truyền trịnh ngọc anh
đông y trịnh ngọc anh